Đọc nhanh: 溃围 (hội vi). Ý nghĩa là: phá vây; phá vòng vây; đột phá vòng vây. Ví dụ : - 乘势溃围。 thừa thế phá vòng vây.. - 溃围而逃。 phá vòng vây bỏ chạy.
Ý nghĩa của 溃围 khi là Động từ
✪ phá vây; phá vòng vây; đột phá vòng vây
突破包围
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 溃围 而 逃
- phá vòng vây bỏ chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃围
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 溃围
- chọc thủng vòng vây.
- 溃围 而 逃
- phá vòng vây bỏ chạy.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溃围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溃围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
溃›