Đọc nhanh: 湖滨区 (hồ tân khu). Ý nghĩa là: Quận Hubin của thành phố Sanmenxia 三門峽市 | 三门峡市 , Hà Nam, Quận ven hồ.
✪ Quận Hubin của thành phố Sanmenxia 三門峽市 | 三门峡市 , Hà Nam
Hubin district of Sanmenxia city 三門峽市|三门峡市 [Sān mén xiá shì], Henan
✪ Quận ven hồ
Lakeside district
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖滨区
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 湖北 西部 地区
- phía tây Hồ Bắc.
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 公园 滨 着 湖泊
- Công viên nằm gần hồ.
- 我们 在 湖滨 散步
- Chúng tôi đi dạo ở bờ hồ.
- 这个 地区 有 很多 湖泊
- Khu vực này có nhiều hồ.
- 这些 小岛 分布 着 整个 湖区
- Các đảo nhỏ phân bố khắp toàn bộ khu vực hồ.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湖滨区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖滨区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
湖›
滨›