湾里区 wān lǐ qū

Từ hán việt: 【loan lí khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湾里区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan lí khu). Ý nghĩa là: Huyện Vạn Lý của thành phố Nam Xương , Giang Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湾里区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Huyện Vạn Lý của thành phố Nam Xương 南昌市, Giang Tây

Wanli district of Nanchang city 南昌市, Jiangxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湾里区

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 这里 zhèlǐ 属于 shǔyú 亚热带 yàrèdài 地区 dìqū

    - Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 河流 héliú 绵亘 miángèn 数百里 shùbǎilǐ

    - Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.

  • - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

  • - 港湾 gǎngwān 停满 tíngmǎn 船只 chuánzhī

    - Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 港湾 gǎngwān yǒu 许多 xǔduō 渔船 yúchuán

    - Trong cảng có nhiều tàu cá.

  • - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • - xīn 住宅区 zhùzháiqū yǒu 很多 hěnduō 花园 huāyuán

    - Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.

  • - 不会 búhuì shì 教区 jiàoqū de rén gàn de

    - Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.

  • - 社区 shèqū yǒu 一个 yígè 车棚 chēpéng

    - Trong khu dân cư có một nhà để xe.

  • - 带到 dàidào 校区 xiàoqū 最贵 zuìguì de 餐馆 cānguǎn le

    - Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.

  • - 小区 xiǎoqū 里种 lǐzhǒng mǎn le 花草树木 huācǎoshùmù

    - Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.

  • - zài 市区 shìqū 线 xiàn 以内 yǐnèi 车速 chēsù 不能 bùnéng 超过 chāoguò měi 小时 xiǎoshí 35 英里 yīnglǐ

    - Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.

  • - zài 高速公路 gāosùgōnglù 上离 shànglí 市区 shìqū 大约 dàyuē 十公里 shígōnglǐ 处出 chùchū le 车祸 chēhuò

    - có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.

  • - 每天 měitiān zài 小区 xiǎoqū 里晨 lǐchén pǎo

    - Anh ấy đi chạy bộ mỗi buổi sáng trong tiểu khu.

  • - 小区 xiǎoqū 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一个 yígè zéi

    - Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.

  • - 这里 zhèlǐ shì 一个 yígè 居住 jūzhù 区域 qūyù

    - Đây là một khu vực dân cư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湾里区

Hình ảnh minh họa cho từ 湾里区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湾里区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶丶一丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYCN (水卜金弓)
    • Bảng mã:U+6E7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao