Đọc nhanh: 温带气候 (ôn đới khí hậu). Ý nghĩa là: Khí hậu ôn đới.
Ý nghĩa của 温带气候 khi là Danh từ
✪ Khí hậu ôn đới
温带气候 (temperate climate) 的特点是冬冷夏热,冬、夏两季温差大,四季气温变化分明。在气候学上,温带是指位于亚热带和极圈之间的气候带。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温带气候
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温带气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温带气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
带›
气›
温›