渔夫捕鱼 yúfū bǔ yú

Từ hán việt: 【ngư phu bộ ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渔夫捕鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngư phu bộ ngư). Ý nghĩa là: Ngư dân đánh cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渔夫捕鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渔夫捕鱼 khi là Danh từ

Ngư dân đánh cá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔夫捕鱼

  • - 远洋 yuǎnyáng 捕鱼 bǔyú

    - đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.

  • - 爸爸 bàba shì 渔夫 yúfū

    - Bố tôi là ngư dân.

  • - 章鱼 zhāngyú 用腕 yòngwàn 捕食 bǔshí

    - Bạch tuộc dùng xúc tu để bắt mồi.

  • - 捕捞 bǔlāo 时流 shíliú 出来 chūlái de 血会 xuèhuì 引来 yǐnlái 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 鲨鱼 shāyú

    - Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.

  • - 渔轮 yúlún bēn 鱼场 yúchǎng 开去 kāiqù

    - Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.

  • - 他们 tāmen le 满满 mǎnmǎn 网鱼 wǎngyú

    - Họ mắc được một lưới đầy cá

  • - 他们 tāmen 用汕 yòngshàn 捕鱼 bǔyú

    - Họ dùng vợt để bắt cá.

  • - yòng 汕捕 shànbǔ guò ma

    - Bạn đã dùng vợt để bắt cá chưa?

  • - 渔民 yúmín 使用 shǐyòng 网罗 wǎngluó lái 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.

  • - 学着 xuézhe 自己 zìjǐ 捕鱼 bǔyú ba

    - Học cách tự câu cá.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.

  • - 渔民 yúmín men 使用 shǐyòng 扁舟 piānzhōu 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.

  • - 渔民 yúmín yòng 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.

  • - 这条 zhètiáo chuán 捕鱼 bǔyú 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.

  • - zhè 几张 jǐzhāng 网是 wǎngshì 用来 yònglái 捕鱼 bǔyú de

    - Những lưới này được sử dụng để đánh cá.

  • - 过度 guòdù 捕捞 bǔlāo 使 shǐ 鲸鱼 jīngyú 灭绝 mièjué

    - Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.

  • - 我会 wǒhuì xiàng 展示 zhǎnshì 怎样 zěnyàng 捕鱼 bǔyú

    - Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.

  • - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渔夫捕鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 渔夫捕鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔夫捕鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENWM (水弓田一)
    • Bảng mã:U+6E14
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao