Đọc nhanh: 渡劫 (độ kiếp). Ý nghĩa là: độ kiếp (vượt qua sự trừng phạt để lên cấp độ cao hơn).
Ý nghĩa của 渡劫 khi là Động từ
✪ độ kiếp (vượt qua sự trừng phạt để lên cấp độ cao hơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡劫
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渡劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渡劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
渡›