Đọc nhanh: 渐趋 (tiệm xu). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên nhiều hơn, dần dần trở thành. Ví dụ : - 物价渐趋稳定. Giá cả dần trở nên ổn định.
Ý nghĩa của 渐趋 khi là Động từ
✪ ngày càng trở nên nhiều hơn
to become more and more
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
✪ dần dần trở thành
to gradually become
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐趋
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渐趋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐趋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渐›
趋›