Đọc nhanh: 渔阳 (ngư dương). Ý nghĩa là: địa danh cũ (ở các bang Yan of Warring, ở thành phố Bắc Kinh hiện đại). Ví dụ : - 渔阳掺(就是渔阳三挝)。 ba lần đánh trống Ngư Dương
Ý nghĩa của 渔阳 khi là Danh từ
✪ địa danh cũ (ở các bang Yan of Warring, ở thành phố Bắc Kinh hiện đại)
old place name (in Yan of Warring states, in modern Beijing city)
- 渔阳 掺 ( 就是 渔阳三挝 )
- ba lần đánh trống Ngư Dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔阳
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 渔阳 掺 ( 就是 渔阳三挝 )
- ba lần đánh trống Ngư Dương
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
阳›