Đọc nhanh: 清空大脑 (thanh không đại não). Ý nghĩa là: sự chuyển tải những kiến thức trong não của bạn sang một phương tiện lưu trữ khác như giấy, ổ cứng máy tính....
Ý nghĩa của 清空大脑 khi là Danh từ
✪ sự chuyển tải những kiến thức trong não của bạn sang một phương tiện lưu trữ khác như giấy, ổ cứng máy tính...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清空大脑
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清空大脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清空大脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
清›
空›
脑›