Đọc nhanh: 大脑皮层 (đại não bì tằng). Ý nghĩa là: vỏ đại não.
Ý nghĩa của 大脑皮层 khi là Danh từ
✪ vỏ đại não
大脑两半球表面的一层,稍带灰色,由神经细胞组成记忆、分析、判断等思维活动都得通过它,是高级神经系统的中枢,也是保证有机体内部统一并与周围环境统一的主要机构也叫大脑皮质简 称皮层或皮质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脑皮层
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 植物 茎 的 皮层
- lớp vỏ cây.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大脑皮层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大脑皮层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
层›
皮›
脑›