Đọc nhanh: 大脑炎 (đại não viêm). Ý nghĩa là: viêm não; viêm màng não; sưng màng óc; đau màng óc.
Ý nghĩa của 大脑炎 khi là Danh từ
✪ viêm não; viêm màng não; sưng màng óc; đau màng óc
流行性乙型脑炎的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脑炎
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 脑膜炎
- viêm màng não
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大脑炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大脑炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
炎›
脑›