清正 qīngzhèng

Từ hán việt: 【thanh chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh chính). Ý nghĩa là: ngay thẳng và danh dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清正 khi là Động từ

ngay thẳng và danh dự

upright and honorable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清正

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 正在 zhèngzài 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng de 炉灶 lúzào

    - Cô ấy đang lau chùi bếp lò.

  • - 正本清源 zhèngběnqīngyuán de 措施 cuòshī

    - biện pháp sửa đổi tận gốc

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 仓库 cāngkù

    - Họ đang dọn dẹp kho.

  • - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • - 这位 zhèwèi 官员 guānyuán 侃直 kǎnzhí 清正 qīngzhèng

    - Nhà quan chức này ngay thẳng.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo 一向 yíxiàng 清正 qīngzhèng 廉明 liánmíng

    - Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 道路 dàolù shàng de 积雪 jīxuě

    - Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

  • - 反正 fǎnzhèng 就是 jiùshì 一溜儿 yīliùér 准在 zhǔnzài 哪儿 nǎér jiù 说不清 shuōbùqīng le

    - chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.

  • - 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ wèi 完成 wánchéng de 项目 xiàngmù

    - Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清正

Hình ảnh minh họa cho từ 清正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao