Đọc nhanh: 清补凉 (thanh bổ lương). Ý nghĩa là: ching bo leung, một món súp tráng miệng ngọt ngào, lạnh giá.
Ý nghĩa của 清补凉 khi là Danh từ
✪ ching bo leung, một món súp tráng miệng ngọt ngào, lạnh giá
ching bo leung, an icy, sweet dessert soup
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清补凉
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清补凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清补凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
清›
补›