Đọc nhanh: 深省 (thâm tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ. Ví dụ : - 发人深省。 làm cho người ta tỉnh ngộ.
Ý nghĩa của 深省 khi là Động từ
✪ tỉnh ngộ
深刻地醒悟
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深省
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
省›