Đọc nhanh: 深山野林 (thâm sơn dã lâm). Ý nghĩa là: thâm lâm.
Ý nghĩa của 深山野林 khi là Thành ngữ
✪ thâm lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深山野林
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深山野林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深山野林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
林›
深›
野›