Đọc nhanh: 深层 (thâm tằng). Ý nghĩa là: sâu, lớp sâu, lâu đời. Ví dụ : - 可能有深层的原因 Có lẽ có một lý do sâu xa.
Ý nghĩa của 深层 khi là Tính từ
✪ sâu
deep
- 可能 有 深层 的 原因
- Có lẽ có một lý do sâu xa.
✪ lớp sâu
deep layer
✪ lâu đời
deep-seated
✪ cơ bản
underlying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深层
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 深入 下层
- thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 可能 有 深层 的 原因
- Có lẽ có một lý do sâu xa.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
深›