Đọc nhanh: 淡眉柳莺 (đạm mi liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Hume (Phylloscopus humei).
Ý nghĩa của 淡眉柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Hume (Phylloscopus humei)
(bird species of China) Hume's leaf warbler (Phylloscopus humei)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡眉柳莺
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡眉柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡眉柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
淡›
眉›
莺›