táo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

淘 là gì?: (đào). Ý nghĩa là: vo; đãi, tìm, khơi; vét; thau; dọn. Ví dụ : - 。 Mẹ đang đãi gạo.. - 。 Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.. - 。 Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vo; đãi

用器物盛颗粒状的东西,加水搅动,或放在水里簸动,使除去杂质

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • - zài 河边 hébiān 淘沙 táoshā

    - Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.

tìm

到旧货市场寻觅购买

Ví dụ:
  • - zài 旧书摊 jiùshūtān shàng 淘书 táoshū

    - Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

  • - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

khơi; vét; thau; dọn

从深的地方舀出污水、泥沙、粪便等

Ví dụ:
  • - 村民 cūnmín men 每年 měinián dōu huì 淘井 táojǐng

    - Dân làng sẽ thau giếng mỗi năm.

  • - 他们 tāmen zài táo 茅厕 máosi

    - Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.

hao phí; lãng phí

耗费

Ví dụ:
  • - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • - táo 精力 jīnglì zuò 这件 zhèjiàn shì 值得 zhíde

    - Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghịch; tinh nghịch

顽皮

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi zhēn táo

    - Đứa bé này thật nghịch!

  • - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 淘

Nghịch như nào

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi zhēn táo

    - Đứa bé này thật nghịch!

  • - hěn táo

    - Cậu ấy rất nghịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • - táo 茅厕 máosi

    - dọn chuồng xí

  • - 他们 tāmen zài táo 茅厕 máosi

    - Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.

  • - zài 旧书摊 jiùshūtān shàng 淘书 táoshū

    - Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

  • - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

  • - 我常 wǒcháng zài 淘宝网 táobǎowǎng shàng 购物 gòuwù

    - Tôi thường mua sắm trên Taobao.

  • - 淘宝网 táobǎowǎng shì 一个 yígè 购物 gòuwù 平台 píngtái

    - Taobao là một nền tảng mua sắm.

  • - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • - bèi 比赛 bǐsài 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.

  • - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì gěi 淘换 táohuàn zhe zhè 本书 běnshū

    - tìm cho anh quyển sách này thật khó.

  • - zuò le 淘气 táoqì de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 很多 hěnduō 六角 liùjiǎo 螺丝 luósī 规格 guīgé 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán

  • - 淘箩 táoluó

    - cái rây tre.

  • - táo 精力 jīnglì zuò 这件 zhèjiàn shì 值得 zhíde

    - Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淘

Hình ảnh minh họa cho từ 淘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPOU (水心人山)
    • Bảng mã:U+6DD8
    • Tần suất sử dụng:Cao