hàn

Từ hán việt: 【hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạn). Ý nghĩa là: khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít), khô; cạn; không nước, ruộng cạn; đất liền. Ví dụ : - nạn hạn hán. - trời hạn. - hoa màu bị hạn rồi

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít)

干的、缺水的。

Ví dụ:
  • - 旱灾 hànzāi

    - nạn hạn hán

  • - 天旱 tiānhàn

    - trời hạn

  • - 庄稼 zhuāngjia hàn le

    - hoa màu bị hạn rồi

  • - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

khô; cạn; không nước

跟水无关的

Ví dụ:
  • - 旱烟 hànyān

    - thuốc hút tẩu

  • - 旱伞 hànsǎn

    - ô che nắng; dù che nắng

ruộng cạn; đất liền

非水田的;陆地上的

Ví dụ:
  • - 旱地 hàndì

    - đất gò.

  • - 旱稻 hàndào

    - lúa cạn; lúa nương

  • - 旱船 hànchuán

    - nhà sàn; nhà thuỷ tạ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bộ (giao thông trên bộ)

指陆地交通

Ví dụ:
  • - 旱路 hànlù

    - đường bộ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hạn; hạn hán

长时间没有降水或降水太少 (多跟''涝''相对)

Ví dụ:
  • - 抗旱 kànghàn

    - chống hạn

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ (天/北方)+ 旱

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 北方 běifāng 有点儿 yǒudiǎner hàn 我们 wǒmen 这儿 zhèér dōu 三个 sāngè yuè méi 下雨 xiàyǔ le

    - Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

旱 +Thời gian(多长时间)/死

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

Động từ (抗/防/耐)+旱

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē xīn 作物 zuòwù hái 必须 bìxū 具有 jùyǒu 更强 gèngqiáng de 耐旱 nàihàn 耐热 nàirè kàng 虫害 chónghài 能力 nénglì

    - Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 旱路 hànlù

    - đường bộ

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 提选 tíxuǎn 耐旱 nàihàn 品种 pǐnzhǒng

    - chọn giống chịu hạn.

  • - cáng 旱獭 hàntǎ

    - rái cạn Tây Tạng

  • - 战胜 zhànshèng 伏旱 fúhàn

    - chiến thắng hạn hán

  • - 防旱 fánghàn 备荒 bèihuāng

    - phòng hạn để phòng mất mùa

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - 旱地 hàndì

    - đất gò.

  • - 旱魃为虐 hànbáwèinüè

    - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

  • - 旱象 hànxiàng 已经 yǐjīng 露头 lùtóu

    - hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.

  • - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 旱灾 hànzāi

    - gặp hạn

  • - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

  • - 旱烟 hànyān

    - thuốc hút tẩu

  • - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • - 旱灾 hànzāi

    - nạn hạn hán

  • - 旱灾 hànzāi 持续 chíxù le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.

  • - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旱

Hình ảnh minh họa cho từ 旱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao