Hán tự: 旱
Đọc nhanh: 旱 (hạn). Ý nghĩa là: khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít), khô; cạn; không nước, ruộng cạn; đất liền. Ví dụ : - 旱灾 nạn hạn hán. - 天旱 trời hạn. - 庄稼旱了 hoa màu bị hạn rồi
Ý nghĩa của 旱 khi là Tính từ
✪ khô hạn; hạn (lâu không có mưa hoặc lượng mưa rất ít)
干的、缺水的。
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 天旱
- trời hạn
- 庄稼 旱 了
- hoa màu bị hạn rồi
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 气候 干旱
- khí hậu khô hạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ khô; cạn; không nước
跟水无关的
- 旱烟
- thuốc hút tẩu
- 旱伞
- ô che nắng; dù che nắng
✪ ruộng cạn; đất liền
非水田的;陆地上的
- 旱地
- đất gò.
- 旱稻
- lúa cạn; lúa nương
- 旱船
- nhà sàn; nhà thuỷ tạ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bộ (giao thông trên bộ)
指陆地交通
- 旱路
- đường bộ
Ý nghĩa của 旱 khi là Danh từ
✪ hạn; hạn hán
长时间没有降水或降水太少 (多跟''涝''相对)
- 抗旱
- chống hạn
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旱
✪ Chủ ngữ (天/北方)+ 旱
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
✪ 旱 +Thời gian(多长时间)/死
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
✪ Động từ (抗/防/耐)+旱
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱
- 旱路
- đường bộ
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 旱地
- đất gò.
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 干旱 的 地区
- khu vực khô hạn
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
- 旱烟
- thuốc hút tẩu
- 气候 干旱
- khí hậu khô hạn
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›