沥涝 lì lào

Từ hán việt: 【lịch lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沥涝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch lão). Ý nghĩa là: ngập úng; lụt lội. Ví dụ : - 。 ngập úng thành lụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沥涝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沥涝 khi là Động từ

ngập úng; lụt lội

沥水淹了庄稼

Ví dụ:
  • - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥涝

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - 沥血 lìxuè

    - nhỏ giọt máu.

  • - 排涝 páilào

    - tháo úng.

  • - 木桩 mùzhuāng 子上 zishàng 涂抹 túmǒ le 沥青 lìqīng

    - quét hắc ín lên cộc gỗ.

  • - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滴沥 dīlì

    - mưa rơi tí tách

  • - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 必须 bìxū 及时 jíshí 采取 cǎiqǔ 防涝 fánglào 排涝 páilào de 措施 cuòshī

    - khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.

  • - 泉声 quánshēng 沥沥 lìlì

    - suối chảy róc rách.

  • - 防旱 fánghàn 防涝 fánglào

    - phòng hạn, chống lụt.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 分沾余沥 fēnzhānyúlì

    - được chia một chút lợi lộc.

  • - 风吹 fēngchuī 沥沥 lìlì 有声 yǒushēng

    - gió thổi phần phật.

  • - 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 抗涝 kànglào 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác phòng chống lụt bão.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai jiù 淅淅沥沥 xīxīlìlì 地下 dìxià 雨来 yǔlái

    - Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.

  • - gāi 电影明星 diànyǐngmíngxīng 自己 zìjǐ de 名义 míngyì 努力 nǔlì 募款 mùkuǎn 帮助 bāngzhù 洪涝 hónglào 灾民 zāimín

    - Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.

  • - 这块 zhèkuài 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch

  • - 庄稼 zhuāngjia lào le

    - mùa màng bị ngập úng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沥涝

Hình ảnh minh họa cho từ 沥涝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沥涝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:丶丶一一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMKS (水一大尸)
    • Bảng mã:U+6CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lão , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBS (水廿月尸)
    • Bảng mã:U+6D9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình