Đọc nhanh: 沥涝 (lịch lão). Ý nghĩa là: ngập úng; lụt lội. Ví dụ : - 沥涝成灾。 ngập úng thành lụt.
Ý nghĩa của 沥涝 khi là Động từ
✪ ngập úng; lụt lội
沥水淹了庄稼
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥涝
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 沥血
- nhỏ giọt máu.
- 排涝
- tháo úng.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 雨水 滴沥
- mưa rơi tí tách
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 泉声 沥沥
- suối chảy róc rách.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
- 风吹 沥沥 有声
- gió thổi phần phật.
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 早晨 起来 就 淅淅沥沥 地下 起 雨来
- Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
- 庄稼 涝 了
- mùa màng bị ngập úng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沥涝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沥涝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沥›
涝›