Đọc nhanh: 夏糙秋涝区 (hạ tháo thu lão khu). Ý nghĩa là: đồng chiêm úng thuỷ.
✪ đồng chiêm úng thuỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏糙秋涝区
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏糙秋涝区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏糙秋涝区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
夏›
涝›
秋›
糙›