Đọc nhanh: 旱涝保收 (hạn lão bảo thu). Ý nghĩa là: đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt; cho dù thế nào đi nữa cũng đạt được kết quả như ý. Ví dụ : - 这块地旱涝保收 mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
Ý nghĩa của 旱涝保收 khi là Thành ngữ
✪ đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt; cho dù thế nào đi nữa cũng đạt được kết quả như ý
不管发生旱灾还是涝灾,都能保证收成比喻无论出现什么情况都能得到好处
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱涝保收
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱涝保收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱涝保收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
收›
旱›
涝›