xián

Từ hán việt: 【nhàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhàn). Ý nghĩa là: thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã, thành thạo; giỏi. Ví dụ : - 。 giỏi ăn nói; giỏi làm văn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã

文雅

thành thạo; giỏi

熟练

Ví dụ:
  • - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

  • - 气度 qìdù 幽娴 yōuxián

    - phong thái dịu dàng

  • - 巴士 bāshì 司机 sījī 技术 jìshù 娴熟 xiánshú

    - Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.

  • - 举止娴雅 jǔzhǐxiányǎ

    - cử chỉ lịch sự

  • - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娴

Hình ảnh minh họa cho từ 娴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:フノ一丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLSD (女中尸木)
    • Bảng mã:U+5A34
    • Tần suất sử dụng:Trung bình