Đọc nhanh: 海平面 (hải bình diện). Ý nghĩa là: Mực nước biển, mặt biển.
Ý nghĩa của 海平面 khi là Danh từ
✪ Mực nước biển, mặt biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海平面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海平面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海平面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
海›
面›