Đọc nhanh: 海底扩张说 (hải để khuếch trương thuyết). Ý nghĩa là: lý thuyết về sự lan rộng của đáy biển (địa chất).
Ý nghĩa của 海底扩张说 khi là Danh từ
✪ lý thuyết về sự lan rộng của đáy biển (địa chất)
theory of seafloor spreading (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底扩张说
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海底
- Đáy biển.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 沦于 海底
- chìm xuống đáy biển.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海底扩张说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海底扩张说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
张›
扩›
海›
说›