Đọc nhanh: 海底扩张 (hải để khuếch trương). Ý nghĩa là: lan rộng đáy biển (địa chất).
Ý nghĩa của 海底扩张 khi là Danh từ
✪ lan rộng đáy biển (địa chất)
seafloor spreading (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底扩张
- 海底
- Đáy biển.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 沦于 海底
- chìm xuống đáy biển.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 测探 海底 的 矿藏
- thăm dò tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển
- 这张 海报 很 吸引 人
- Tấm áp phích này rất thu hút.
- 请 张贴 海报 在 墙上
- Hãy dán tấm áp phích lên tường.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 海底 有 美丽 的 珊
- Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海底扩张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海底扩张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
张›
扩›
海›