Đọc nhanh: 浮词 (phù từ). Ý nghĩa là: nói dóc; nói láo; lời nói không có thật. Ví dụ : - 满纸浮词 đầy trang giấy toàn những lời nói không có thật.
Ý nghĩa của 浮词 khi là Danh từ
✪ nói dóc; nói láo; lời nói không có thật
不切实际的言词;没有根据的话
- 满纸 浮词
- đầy trang giấy toàn những lời nói không có thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮词
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 满纸 浮词
- đầy trang giấy toàn những lời nói không có thật.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
词›