Đọc nhanh: 浪头 (lãng đầu). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ, trào lưu; luồng thuỷ triều. Ví dụ : - 风大,浪头高。 gió to, sóng lớn.. - 赶浪头。 bắt kịp trào lưu.
Ý nghĩa của 浪头 khi là Danh từ
✪ sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ
涌起的波浪
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
✪ trào lưu; luồng thuỷ triều
比喻潮流
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
浪›