Đọc nhanh: 测地线曲率 (trắc địa tuyến khúc suất). Ý nghĩa là: độ cong trắc địa.
Ý nghĩa của 测地线曲率 khi là Danh từ
✪ độ cong trắc địa
geodesic curvature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测地线曲率
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 地铁 环线
- đường xe điện ngầm vòng
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 正弦曲线
- đường cong sin
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测地线曲率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测地线曲率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
曲›
测›
率›
线›