Đọc nhanh: 测地曲率 (trắc địa khúc suất). Ý nghĩa là: độ cong trắc địa.
Ý nghĩa của 测地曲率 khi là Danh từ
✪ độ cong trắc địa
geodesic curvature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测地曲率
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测地曲率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测地曲率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
曲›
测›
率›