Đọc nhanh: 流光 (lưu quang). Ý nghĩa là: ngày tháng; năm tháng; thời gian, ánh sáng lung linh; ánh sáng lấp lánh. Ví dụ : - 流光如箭。 thời gian trôi qua như tên bay.. - 流光易逝。 ngày tháng trôi qua.
Ý nghĩa của 流光 khi là Danh từ
✪ ngày tháng; năm tháng; thời gian
光阴;岁月
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 流光易逝
- ngày tháng trôi qua.
✪ ánh sáng lung linh; ánh sáng lấp lánh
闪烁流动的光,特指月光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流光
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 流言飞语
- những lời
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 流光易逝
- ngày tháng trôi qua.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
流›