Đọc nhanh: 光电流 (quang điện lưu). Ý nghĩa là: dòng quang điện.
Ý nghĩa của 光电流 khi là Danh từ
✪ dòng quang điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 动态 电流
- dòng điện động
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
流›
电›