Đọc nhanh: 派斯托 (phái tư thác). Ý nghĩa là: pesto (nước sốt Ý) (từ mượn).
Ý nghĩa của 派斯托 khi là Danh từ
✪ pesto (nước sốt Ý) (từ mượn)
pesto (Italian sauce) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派斯托
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 我们 的 嫌犯 用 的 是 戈登 · 布里斯托 这个 名字
- Nghi phạm của chúng tôi đang đi du lịch dưới cái tên Gordon Bristol.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派斯托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派斯托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
斯›
派›