xún

Từ hán việt: 【tuân.tuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân.tuần). Ý nghĩa là: quả thực; thực sự. Ví dụ : - 。 Cơ hội này quả thực đáng quý.. - 。 Đây thực sự là một điều kỳ diệu.. - 。 Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

quả thực; thực sự

确实;实在

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • - 这洵 zhèxún shì 奇迹 qíjì

    - Đây thực sự là một điều kỳ diệu.

  • - xún shì 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • - 这洵 zhèxún shì 奇迹 qíjì

    - Đây thực sự là một điều kỳ diệu.

  • - xún shì 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洵

Hình ảnh minh họa cho từ 洵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuàn , Xún
    • Âm hán việt: Tuân , Tuần
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPA (水心日)
    • Bảng mã:U+6D35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình