xún

Từ hán việt: 【tầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tầm). Ý nghĩa là: mép nước; bờ nước, Tầm (tên gọi khác của vùng Cửu Giang, Giang Tây, Trung Quốc); tầm. Ví dụ : - bờ sông

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mép nước; bờ nước

水边

Ví dụ:
  • - 江浔 jiāngxún

    - bờ sông

Tầm (tên gọi khác của vùng Cửu Giang, Giang Tây, Trung Quốc); tầm

江西九江的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 江浔 jiāngxún

    - bờ sông

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浔

Hình ảnh minh họa cho từ 浔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:丶丶一フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESMI (重水尸一戈)
    • Bảng mã:U+6D54
    • Tần suất sử dụng:Thấp