Đọc nhanh: 洗衣用漂白剂 (tẩy y dụng phiêu bạch tễ). Ý nghĩa là: Chất tẩy trắng để giặt.
Ý nghĩa của 洗衣用漂白剂 khi là Danh từ
✪ Chất tẩy trắng để giặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗衣用漂白剂
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 妈妈 正在 洗脏 衣服
- Mẹ đang giặt quần áo bẩn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 这种 病 可用 白术 治
- Bệnh này có thể dùng Bạch truật chữa.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 这件 衣服 不用 洗 了
- Chiếc áo này không cần giặt nữa.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 我 只有 漂白剂
- Tôi chỉ có thuốc tẩy.
- 番 枧 ( 洗衣服 用 的 肥皂 )
- xà phòng giặt.
- 我 需要 漂洗 这件 衣服
- Tôi cần giặt chiếc áo này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗衣用漂白剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗衣用漂白剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
洗›
漂›
用›
白›
衣›