Đọc nhanh: 洗涤上光粉 (tẩy địch thượng quang phấn). Ý nghĩa là: Hồ bột để làm bóng vải sau khi giặt là.
Ý nghĩa của 洗涤上光粉 khi là Danh từ
✪ Hồ bột để làm bóng vải sau khi giặt là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗涤上光粉
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗涤上光粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗涤上光粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
光›
洗›
涤›
粉›