Đọc nhanh: 洗发精 (tẩy phát tinh). Ý nghĩa là: dầu gội đầu. Ví dụ : - 洗发精用完了 Tôi hết dầu gội đầu!
Ý nghĩa của 洗发精 khi là Danh từ
✪ dầu gội đầu
shampoo
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗发精
- 精神焕发
- tinh thần phơi phới
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 这个 笔洗 很 精致
- Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.
- 抓 洗头发 , 抓洗 水果
- gội đầu, rửa hoa quả
- 她 刚 洗完 头发
- Cô ấy vừa gội đầu xong.
- 酒精 很 容易 就 飞发 了
- Cồn rất dễ bay hơi.
- 焕发 革命 精神
- sục sôi tinh thần cách mạng
- 这位 嘉宾 的 发言 很 精彩
- Bài phát biểu của vị khách này thật tuyệt vời.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 洗头 后 记得 用 护发素
- Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗发精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗发精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
洗›
精›