威氏注音法 wēi shì zhùyīn fǎ

Từ hán việt: 【uy thị chú âm pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "威氏注音法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uy thị chú âm pháp). Ý nghĩa là: Chương trình chuyển ngữ Wade-Giles sang tiếng Trung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 威氏注音法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 威氏注音法 khi là Danh từ

Chương trình chuyển ngữ Wade-Giles sang tiếng Trung

Wade-Giles transliteration scheme for Chinese

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威氏注音法

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - de 声音 shēngyīn zhōng 带有 dàiyǒu 权威 quánwēi de 口气 kǒuqì

    - Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.

  • - 注音字母 zhùyīnzìmǔ

    - chữ chú âm

  • - 注音 zhùyīn 识字 shízì

    - chú âm nhận chữ.

  • - 维持 wéichí 庞氏 pángshì 骗局 piànjú de 唯一 wéiyī 办法 bànfǎ

    - Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục

  • - 这是 zhèshì 包含 bāohán 移位 yíwèi de 换音 huànyīn 造词法 zàocífǎ

    - Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - de 法语 fǎyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - 注明 zhùmíng 字音 zìyīn

    - chú âm

  • - 噪音 zàoyīn ràng 无法 wúfǎ 专注 zhuānzhù

    - Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • - 无法 wúfǎ 入睡 rùshuì 因为 yīnwèi 噪音 zàoyīn

    - Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.

  • - 嘈杂 cáozá de 声音 shēngyīn ràng rén 无法 wúfǎ 集中 jízhōng

    - Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.

  • - zhè jiù jiào 音乐 yīnyuè 只不过 zhǐbùguò 我们 wǒmen 叫法 jiàofǎ 不同 bùtóng 我们 wǒmen chā

    - Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.

  • - 宣言 xuānyán 公告 gōnggào 官方 guānfāng huò 权威性 quánwēixìng de 宣布 xuānbù 公告 gōnggào huò 法令 fǎlìng

    - Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.

  • - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • - 现代 xiàndài de 教育 jiàoyù 方法 fāngfǎ 更加 gèngjiā 注重 zhùzhòng 实践 shíjiàn

    - Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.

  • - 烦躁 fánzào 没法 méifǎ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.

  • - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 威氏注音法

Hình ảnh minh họa cho từ 威氏注音法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威氏注音法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao