Đọc nhanh: 泥腿子 (nê thối tử). Ý nghĩa là: tá điền, yokel.
Ý nghĩa của 泥腿子 khi là Danh từ
✪ tá điền
peasant
✪ yokel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥腿子
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 她家 的 房子 是 泥墙
- Nhà cô ấy là tường bùn.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥腿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥腿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
泥›
腿›