法老 fǎlǎo

Từ hán việt: 【pháp lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp lão). Ý nghĩa là: Pha-ra-ông (vua Ai Cập cổ). Ví dụ : - 西 Pharaoh nói với moses.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法老 khi là Danh từ

Pha-ra-ông (vua Ai Cập cổ)

古代埃及国王的称号 (希腊pharaoh)

Ví dụ:
  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法老

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 学生 xuésheng 仿 fǎng 老师 lǎoshī xiě 书法 shūfǎ

    - Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.

  • - 老板 lǎobǎn 由于 yóuyú 生病 shēngbìng ér 无法 wúfǎ 上班 shàngbān

    - Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.

  • - 情况 qíngkuàng 改变 gǎibiàn le 老办法 lǎobànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.

  • - 总是 zǒngshì 蹈袭 dǎoxí 老办法 lǎobànfǎ

    - Cô ấy luôn làm theo cách cũ.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 效法 xiàofǎ 老师 lǎoshī de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.

  • - 老师 lǎoshī 阐述 chǎnshù le 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.

  • - shī 蔡是 càishì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 占卜 zhānbǔ 方法 fāngfǎ

    - Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 老一套 lǎoyītào de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 非大 fēidà 改特改 gǎitègǎi 不可 bùkě

    - lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.

  • - 老师 lǎoshī gēn 家长 jiāzhǎng 交流 jiāoliú le 看法 kànfǎ

    - Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.

  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 问题 wèntí de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ 已经 yǐjīng xiǎng 出来 chūlái le

    - Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.

  • - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 取代 qǔdài le 老式 lǎoshì de 加法 jiāfǎ 计算器 jìsuànqì

    - Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 辅导 fǔdǎo 语法 yǔfǎ

    - Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.

  • - 同意 tóngyì 老板 lǎobǎn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô đồng tình với ý kiến ​​của sếp.

  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen zuò 减法 jiǎnfǎ

    - Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.

  • - 老师 lǎoshī 讲过 jiǎngguò 这个 zhègè 语法 yǔfǎ le

    - Thầy giáo đã dạy ngữ pháp này rồi.

  • - gēn 老师 lǎoshī 交流学习 jiāoliúxuéxí 方法 fāngfǎ

    - Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法老

Hình ảnh minh họa cho từ 法老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao