Đọc nhanh: 金融改革 (kim dung cải cách). Ý nghĩa là: cải cách tài chính.
Ý nghĩa của 金融改革 khi là Danh từ
✪ cải cách tài chính
financial reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融改革
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 改革方案
- Phương án cải cách.
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 改革 是 这个 报告 的 主旋律
- cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 我们 要 加快 改革 的 步伐
- Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融改革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融改革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
融›
金›
革›