Đọc nhanh: 沿着楼梯 (duyên trứ lâu thê). Ý nghĩa là: Dọc theo cầu thang. Ví dụ : - 沿着楼梯爬上去 Dọc theo cầu thang bò lên
Ý nghĩa của 沿着楼梯 khi là Phó từ
✪ Dọc theo cầu thang
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿着楼梯
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 摸 着 下楼
- Lò mò đi xuống lầu.
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
- 姐姐 拽 着 我 上 楼梯
- Chị gái kéo tôi leo cầu thang.
- 姐姐 扛着 木梯 上楼
- Chị gái vác thang gỗ lên lầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿着楼梯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿着楼梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梯›
楼›
沿›
着›