沿着楼梯 yánzhe lóutī

Từ hán việt: 【duyên trứ lâu thê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沿着楼梯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 沿

Đọc nhanh: 沿 (duyên trứ lâu thê). Ý nghĩa là: Dọc theo cầu thang. Ví dụ : - 沿 Dọc theo cầu thang bò lên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沿着楼梯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沿着楼梯 khi là Phó từ

Dọc theo cầu thang

Ví dụ:
  • - 沿着 yánzhe 楼梯 lóutī 爬上去 páshǎngqù

    - Dọc theo cầu thang bò lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿着楼梯

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • - zhe 下楼 xiàlóu

    - Lò mò đi xuống lầu.

  • - pǎo 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy chạy xuống cầu thang.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • - 农夫 nóngfū men 沿着 yánzhe 地界 dìjiè 修建 xiūjiàn le 篱笆 líba

    - Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - zǒu 下楼梯 xiàlóutī 慢些 mànxiē zǒu

    - Đi xuống cầu thang chậm một chút.

  • - le 长长的 chángchángde 楼梯 lóutī

    - Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.

  • - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • - 沿着 yánzhe 楼梯 lóutī 爬上去 páshǎngqù

    - Dọc theo cầu thang bò lên

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe shàng 楼梯 lóutī

    - Chị gái kéo tôi leo cầu thang.

  • - 姐姐 jiějie 扛着 kángzhe 木梯 mùtī 上楼 shànglóu

    - Chị gái vác thang gỗ lên lầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沿着楼梯

Hình ảnh minh họa cho từ 沿着楼梯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿着楼梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 沿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao