Đọc nhanh: 楼梯地毯固定杆 (lâu thê địa thảm cố định can). Ý nghĩa là: Thanh chặn thảm trải bậc cầu thang.
Ý nghĩa của 楼梯地毯固定杆 khi là Danh từ
✪ Thanh chặn thảm trải bậc cầu thang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼梯地毯固定杆
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼梯地毯固定杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼梯地毯固定杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
地›
定›
杆›
梯›
楼›
毯›