楼梯口 lóutī kǒu

Từ hán việt: 【lâu thê khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楼梯口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu thê khẩu). Ý nghĩa là: đầu cầu thang máy bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楼梯口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楼梯口 khi là Danh từ

đầu cầu thang máy bay

head of a flight of stairs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼梯口

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • - pǎo 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy chạy xuống cầu thang.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • - zǒu 下楼梯 xiàlóutī 慢些 mànxiē zǒu

    - Đi xuống cầu thang chậm một chút.

  • - le 长长的 chángchángde 楼梯 lóutī

    - Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.

  • - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • - 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 楼梯 lóutī 旁边 pángbiān

    - Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì shàng 楼梯 lóutī

    - Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.

  • - 电梯 diàntī 楼梯 lóutī 方便 fāngbiàn 很多 hěnduō

    - Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - 沿着 yánzhe 楼梯 lóutī 爬上去 páshǎngqù

    - Dọc theo cầu thang bò lên

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe shàng 楼梯 lóutī

    - Chị gái kéo tôi leo cầu thang.

  • - 姐姐 jiějie 扛着 kángzhe 木梯 mùtī 上楼 shànglóu

    - Chị gái vác thang gỗ lên lầu.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - shàng 楼梯 lóutī lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū de

    - Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.

  • - 楼梯 lóutī xià yǒu 一个 yígè 储物间 chǔwùjiān

    - Gầm cầu thang có một phòng để đồ.

  • - 楼梯 lóutī shàng yǒu 坚固 jiāngù de 扶手 fúshǒu

    - Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.

  • - zài 楼梯口 lóutīkǒu 徘徊 páihuái

    - Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楼梯口

Hình ảnh minh họa cho từ 楼梯口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼梯口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao