Đọc nhanh: 楼梯口 (lâu thê khẩu). Ý nghĩa là: đầu cầu thang máy bay.
Ý nghĩa của 楼梯口 khi là Danh từ
✪ đầu cầu thang máy bay
head of a flight of stairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼梯口
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 我们 坐在 楼梯 旁边
- Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
- 姐姐 拽 着 我 上 楼梯
- Chị gái kéo tôi leo cầu thang.
- 姐姐 扛着 木梯 上楼
- Chị gái vác thang gỗ lên lầu.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 楼梯 下 有 一个 储物间
- Gầm cầu thang có một phòng để đồ.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 我 在 楼梯口 徘徊
- Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼梯口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼梯口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
梯›
楼›