Đọc nhanh: 没经验 (một kinh nghiệm). Ý nghĩa là: thiếu kinh nghiệm. Ví dụ : - 她们不是太没经验 Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
Ý nghĩa của 没经验 khi là Động từ
✪ thiếu kinh nghiệm
inexperienced
- 她们 不是 太 没 经验
- Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没经验
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 她们 不是 太 没 经验
- Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
- 这样 的 事 , 我 从来 没 经验 过
- Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
经›
验›