沙朗牛排 shā lǎng niúpái

Từ hán việt: 【sa lãng ngưu bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沙朗牛排" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa lãng ngưu bài). Ý nghĩa là: thịt thăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沙朗牛排 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沙朗牛排 khi là Danh từ

thịt thăn

sirloin steak

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙朗牛排

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 沙滩 shātān yǒu 一排 yīpái 人踪 rénzōng

    - Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.

  • - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái 很嫩 hěnnèn

    - Phần bít tết này rất mềm.

  • - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

  • - 觉得 juéde shì jiān 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛排 niúpái

    - Tôi thích ăn bò bít tết.

  • - 威灵顿 wēilíngdùn 牛排 niúpái dài 配料 pèiliào de 土豆 tǔdòu ma

    - Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?

  • - diǎn de cài shì niú 腰子 yāozi 火腿 huǒtuǐ 羊排 yángpái

    - Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.

  • - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái hěn 美味 měiwèi

    - Phần bít tết bò này rất ngon.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 牛排 niúpái 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 牛油果 niúyóuguǒ 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 沙拉 shālà

    - Quả bơ có thể làm thành salad.

  • - 我点 wǒdiǎn le 一份 yīfèn 牛排 niúpái

    - Tôi gọi một phần bít tết.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 一部 yībù 关于 guānyú 沙滩排球 shātānpáiqiú de 电视剧 diànshìjù zhōng de xiǎo 配角 pèijué

    - cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咱度 zándù wán 蜜月 mìyuè hòu de 那家 nàjiā 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.

  • - 我们 wǒmen chī 牛排 niúpái ba

    - Chúng ta đi ăn bít tết nhé.

  • - 细沙 xìshā yǒu 什么 shénme 作用 zuòyòng

    - Cát mịn có tác dụng gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沙朗牛排

Hình ảnh minh họa cho từ 沙朗牛排

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙朗牛排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao