Đọc nhanh: 沙丘 (sa khâu). Ý nghĩa là: cồn cát; đồi cát; gò cát; đụn cát. Ví dụ : - 沙漠里有许多沙丘。 Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
Ý nghĩa của 沙丘 khi là Danh từ
✪ cồn cát; đồi cát; gò cát; đụn cát
沙漠、河岸、海滨等地由风吹而堆成的沙堆
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙丘
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 沙哑
- giọng khàn
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 我姓 沙
- Tớ họ Sa.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙丘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙丘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丘›
沙›