Đọc nhanh: 沈括 (trầm quát). Ý nghĩa là: Shen Kuo (1031-1095), đa thần Trung Quốc, nhà khoa học và chính khách triều Tống, tác giả của tiểu luận Hồ bơi trong mơ 夢溪筆談 | 梦溪笔谈.
Ý nghĩa của 沈括 khi là Danh từ
✪ Shen Kuo (1031-1095), đa thần Trung Quốc, nhà khoa học và chính khách triều Tống, tác giả của tiểu luận Hồ bơi trong mơ 夢溪筆談 | 梦溪笔谈
Shen Kuo (1031-1095), Chinese polymath, scientist and statesman of Song dynasty, author of Dream Pool Essays 夢溪筆談|梦溪笔谈 [MèngXi1Bi3tán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈括
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 衬衫 显得 特括 挺
- Áo sơ mi trông rất phẳng.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沈括
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈括 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm括›
沈›