Đọc nhanh: 汉学 (hán học). Ý nghĩa là: Hán học, Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.). Ví dụ : - 他是很著名的汉学家。 anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
Ý nghĩa của 汉学 khi là Danh từ
✪ Hán học
汉代人研究经学着重名物、训诂,后世因而称研究经、史、名物、训诂、考据之学为汉学
- 他 是 很 著名 的 汉学家
- anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
✪ Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.)
外国人指研究中国的文化、历史、语言、文学等方面的学问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉学
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 泰英学 汉语 学得 很 好
- Thái Anh học tiếng Hán rất tốt
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 我 在 学习 汉语 和 英语
- Tôi đang học tiếng Trung và tiếng Anh.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 学习 汉语 常见 折 的 笔画
- Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 学 汉语 不 容易
- Học tiếng Hán không dễ.
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 我们 都 学习 汉语
- Chúng tôi đều học tiếng Hán.
- 我 最 喜欢 学 汉语
- Tôi thích học tiếng Trung nhất.
- 你 要 把 汉语 学好
- Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汉学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
汉›