汉学 hànxué

Từ hán việt: 【hán học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汉学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hán học). Ý nghĩa là: Hán học, Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.). Ví dụ : - 。 anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汉学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汉学 khi là Danh từ

Hán học

汉代人研究经学着重名物、训诂,后世因而称研究经、史、名物、训诂、考据之学为汉学

Ví dụ:
  • - shì hěn 著名 zhùmíng de 汉学家 hànxuéjiā

    - anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.)

外国人指研究中国的文化、历史、语言、文学等方面的学问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉学

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - zài xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - 泰英学 tàiyīngxué 汉语 hànyǔ 学得 xuédé hěn hǎo

    - Thái Anh học tiếng Hán rất tốt

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 英语 yīngyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung và tiếng Anh.

  • - 除了 chúle 汉语 hànyǔ 以外 yǐwài 还学 háixué 英语 yīngyǔ

    - Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.

  • - xué 汉语 hànyǔ de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - kàn 北京晚报 běijīngwǎnbào shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 一个 yígè 方法 fāngfǎ

    - Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.

  • - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - xué 汉语 hànyǔ 容易 róngyì

    - Học tiếng Hán không dễ.

  • - zài 青海省 qīnghǎishěng 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.

  • - 我们 wǒmen dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Chúng tôi đều học tiếng Hán.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi thích học tiếng Trung nhất.

  • - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汉学

Hình ảnh minh họa cho từ 汉学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao